Thống kê chất lượng giáo dục năm học 2020- 2021
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CSGD NĂM HỌC 2020 – 2021
1. Đối với lứa tuổi 24-36 tháng tuổi
STT | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN | SỐ TRẺ ĐẠT | Tỉ lệ % | SỐ TRẺ KHÔNG ĐẠT | Tỉ lệ % |
1 | Phát triển thể chất | 45/45 | 100 | 0 | 0 |
2 | Phát triển nhận thức | 43/45 | 96 | 2/45 | 4 |
3 | Phát triển ngôn ngữ | 43/45 | 96 | 2/45 | 4 |
4 | Phát triển TM-TCXH | 45/45 | 100 | 0 | 0 |
2. Đối với lứa tuổi nhà trẻ 3 - 5 tuổi
STT | LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN | SỐ TRẺ ĐẠT | Tỉ lệ % | SỐ TRẺ KHÔNG ĐẠT | Tỉ lệ % |
1 | Phát triển thể chất | 266/266 | 100 | 0 | 0 |
2 | Phát triển nhận thức | 256/266 | 96 | 10/266 | 4 |
3 | Phát triển ngôn ngữ | 259/266 | 97 | 7/266 | 3 |
4 | Phát triển thẩm mỹ | 262/266 | 98 | 4/266 | 2 |
5 | Phát triển tình cảm XH | 266/266 | 100 | 0 | 0 |
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG CSGD
- KẾT QUẢ KHÁM SỨC KHỎA LẦN I NĂM HỌC 2018-2019
- KẾT QUẢ KHÁM SỨC KHỎE LẦN 2 ; NĂM HỌC 2017-2018
- Thông báo : Cam kết chất lượng giáo dục năm học 2017-2018
- Bảng tổng hợp Kết quả thực hiện chuyên đề phát triển vận động năm học 2013-2014
- Bảng tổng hợp đánh giá chất lượng cuối năm học 2013-2014
- Thong ke chat luong
- thong ke chat luong