CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2013 - 2014
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON XUÂN SƠN
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2013-2014
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được
| - Trẻ phát triển bình thường 30/32=93.8% - SDD nhẹ cân 0% - Thấp còi 2/32 6.2% | - Trẻ phát triển bình thường 217/244=89% - SDD nhẹ cân 17/244=6.7% - SDD thấp còi 10/244= 4.1% |
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | - 100 % đạt | - 100% đạt |
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Chương trình Giáo dục Mầm non mới | - Chương trình Giáo dục Mầm non mới |
IV | Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
| - Đủ điều kiện | - Đủ điều kiện |
Xuân Sơn, ngày 10 tháng 9 .năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Sang
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON XUÂN SƠN
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2013-2014
Đơn vị tính: trẻ em
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| ||||
I | Tổng số trẻ em | 276 |
|
| 32 | 65 | 91 | 88 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 276 |
|
| 32 | 65 | 91 | 86 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 2 |
|
|
| 1 |
| 1 | |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 276 |
|
| 32 | 65 | 91 | 88 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 276 |
|
| 32 | 65 | 91 | 88 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 276 |
|
| 32 | 65 | 91 | 88 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kênh bình thường |
|
|
| 30 | 61 | 75 | 71 | |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng |
|
|
| 2 | 4 | 6 | 7 | |
8 | Số trẻ em béo phì |
|
|
|
|
|
|
| |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
|
|
| 32 |
|
|
| |
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 69 | 91 | 84 | |
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
| |
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
| |
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
| |
Xuân Sơn, ngày 10 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Sang
- CÔNG KHAI CƠ SỞ VẬT CHẤT NĂM HỌC 2013 - 2014
- Biểu công khai cơ sở vật chất năm học 2012-2013
- Biểu công khai đội ngũ giáo viên năm học 2012-2013
- Biểu công khai chất lượng giáo dục năm học 2012-2013
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 10-2012
- ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2012-2013
- PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2012-2013
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 9 NĂM 2012
- Lịch công tác tháng 8 năm 2012
- PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2011-2012
- Thong ke chat luong
- thong ke chat luong
- Chuong trinh cong tac thang 4
- Doi ngu giao vien
- Lịch công tác tháng 3 năm 2012