Công khai theo thông tư 09( năm học 2015 - 2016)


THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015-2016

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

Đảm bảo đạt tỷ lệ 90% thể chất – tinh thần –

xã hội

100%

II

Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

 

Đảm bảo đạt 87%

Đảm bảo năng lực đạt 95%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

Đảm bảo 100% trẻ đến trường được học chương trình GDMN do Bộ GD qui định.

Đảm bảo 100% trẻ đến trường được học chương trình GDMN do Bộ GD qui định.

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm.

- Duy trì thực hiện rửa tay bằng xã phòng, vệ sinh răng miệng, giáo dục kỹ năng sống

100%

                                                 

 

                          Xuân Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2015

                                                                                                                              Hiệu trưởng

                                                    

 

 

                                                              Nguyễn Thị Mến

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2015-2016

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

319

 

 

46

81

102

90

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

319

 

 

46

81

102

90

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

2

 

 

 

 

1

1

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

319

 

 

46

81

102

90

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

319

 

 

46

81

102

90

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

319

 

 

46

81

102

90

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

293

 

 

46

75

94

70

2

Kênh dưới -2

 

 

 

 

 

 

 

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên +3

 

 

 

 

 

 

 

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

 

 

 

0

2

7

13

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

1

0

3

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

46

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

46

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

81

102

90

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

81

102

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                     Xuân Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2015

                                                                                                                                                         Hiệu trưởng

                                                   

                                                                                      Nguyễn Thị Mến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở, năm học 2015-2016

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

24

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

24

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

 

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

2

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

9.918,6

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

2.750

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

600

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

200

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

 

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

 

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

80

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

 

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

13

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

 

 

3

Máy phô tô

 

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

10

 

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

 

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

 

 

10

Thiết bị khác…

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

12

 

 

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

 

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

 

 

XV

Tường rào xây

 

 

..

...

 

 

 

                                 Xuân Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2015

                                                                                                                                  Hiệu trưởng

                   

                                                                                                                                    (Đã ký)

                               

                                                        Nguyễn Thị Mến

 

 

Biểu mẫu 04

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

năm học 2015-2016

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

30

 

30

 

 

 

 

15

 

6

 

8

1

 

I

Giáo viên

22

 

22

 

 

 

10

6

6

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

2

 

2

 

 

 

 

 

1

1

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                      

 

                                 Xuân Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2015

                                                                                                                                        Hiệu trưởng

                   

 

                               

                                                                                                                                   Nguyễn Thị Mến

 

 

 

 

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

    TRƯỜNG MẦM NON XUÂN SƠN

                  _____________ 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_______

                                 Xuân Sơn, ngày 05 tháng 9 năm 2014

 

QUY CHẾ THỰC HIỆN CÔNG KHAI

 CỦA TRƯỜNG MẦM NON XUÂN SƠN

 

Căn cứ thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT, ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện công khai đối với hệ thống giáo dục quốc dân.

Thực hiện kế hoạch nhiệm vụ năm học, trường mầm non Xuân Sơn thực hiện việc công khai hóa chất lượng giáo dục toàn diện trong nhà trường năm học 2015-2016.

I. Mục đích chung.

Quy chế này quy định về thực hiện công khai của nhà trường về các nội dung như;

Thực hiện công khai cam kết về chất lượng giáo dục và công khai về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của cơ sở giáo dục và xã hội tham gia giám sát và đánh giá cơ sở giáo dục theo quy định của pháp luật.

Thực hiện công khai nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.

II. Nguyên tắc công khai.

  • Đảm bảo đầy đủ các nội dung công khai.
  • Thông tin được công khai tại nhà trường trên biểu được phụ huynh và nhân dân biết, công khai trên trang web của nhà trường.

III. Nội dung công khai

Bao gồm các biểu cụ thể; ( Có các biểu kèm theo)

1. Công khai về Cam kết chất lượng giáo dục của nhà trường năm học 2015-2016.

2. Công khai chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2015-2016.

3. Công khai thông tin cơ sở vật chất của nhà trương, năm học 2015-2016.

                4. Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên.

5. Công khai dự toán thu – chi ngân sách được giao và phân bổ năm 2015

6. Công khai dự toán thu – chi năm 2015.

 


No comments yet. Be the first.